Từ điển Thiều Chửu
叩 - khấu
① Gõ, như khấu môn 叩門 gõ cửa, khấu quan 叩關 gõ cửa quan, v.v. ||② Hỏi, như ngã khấu kì lưỡng đoan 我叩其兩端 ta gạn hỏi thửa hai mối. ||③ Lạy rập đầu xuống đất. Như bách khấu 百叩 trăm lạy.

Từ điển Trần Văn Chánh
叩 - khấu
① Gõ, đập: 叩門 Gõ cửa; ② Khấu đầu (lạy rập đầu xuống đất): 百叩 Trăm lạy; 叩謝 Khấu đầu lạy tạ; ③ (văn) Hỏi, thăm hỏi, hỏi han, gạn hỏi: 叩其兩端 Gạn hỏi về hai đầu mối của nó: 余叩所以 Ta hỏi lí do tại sao thế (Phương Bao: Ngục trung tạp kí); ④ (văn) Giằng lại (dây cương...) (dùng như 釦, bộ 扌): 伯夷叔齊叩馬而諫 Bá Di và Thúc Tề giằng ngựa lại mà can ngăn (Sử kí: Bá Di liệt truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
叩 - khấu
Gõ. Đập — Hỏi — Rập đầu xuống đất mà lạy — Dùng như chữ Khấu 扣.


叩禀 - khấu bẩm || 叩頭 - khấu đầu || 叩馬 - khấu mã || 叩門 - khấu môn || 叩首 - khấu thủ ||